Máy bơm trục đứng Ebara CVM là một trong ba dòng máy bơm trục đứng Ebara được ưa chuộng nhất trên thị trường hiện nay. Để lựa chọn một chiếc máy bơm trục đứng Ebara CVM sao cho phù hợp với nhu cầu, người tiêu dùng nên dựa vào thông số kỹ thuật để lựa chọn model máy bơm sao cho phù hợp nhất.
Nhằm giúp người tiêu dùng có một cái nhìn tổng quan nhất về thông số kỹ thuật của các dòng máy bơm nước trục đứng Ebara CVM, Thành Đạt xin giới thiệu đến các bạn catalogue máy bơm trục đứng Ebara CVM. Mời các bạn cùng theo dõi.
Taì liệu Catalogue máy bơm trục đứng Ebara CVM
Biểu đồ thông số hoạt động của máy bơm trục đứng Ebara CVM
Bảng thông số kỹ thuật máy bơm trục đứng Ebara CVM
Model | Công suất | Lưu lượng | |||||||||
Single phase 230V | Three phase 230/400V | l/min|20 | 30 | 40 | 50 | 60 | 80 | 100 | 120 | ||
[HP] | [kW] | m3/h|1,2 | 1,8 | 2,4 | 3 | 3,6 | 4,8 | 6 | 7,2 | ||
Cột áp [m] | |||||||||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0,4 | 0,3 | 21,2 | 19,7 | 17,8 | 15,6 | 13,0 | 6,4 | – | – |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0,6 | 0,44 | 31,8 | 29,5 | 26,7 | 23,3 | 19,4 | 9,6 | – | – |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0,8 | 0,6 | 42,5 | 39,4 | 35,6 | 31,1 | 25,9 | 12,8 | – | – |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 1 | 0,75 | 57,5 | 54,0 | 49,5 | 43,5 | 36,6 | 19,5 | – | – |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 1,2 | 0,9 | 69,0 | 65,0 | 59,5 | 52,5 | 44,0 | 23,4 | – | – |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1,5 | 1,1 | 80,5 | 75,5 | 69,5 | 61,0 | 51,0 | 27,3 | – | – |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1,8 | 1,3 | 94,5 | 88,0 | 80,0 | 70,0 | 58,5 | 28,8 | – | – |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 1 | 0,75 | – | 36,2 | 35,1 | 33,7 | 32,0 | 27,5 | 21,6 | 14,7 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 1,2 | 0,9 | – | 48,0 | 46,8 | 45,0 | 42,6 | 36,6 | 28,8 | 19,6 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1,5 | 1,1 | – | 60,5 | 58,5 | 56,2 | 53,3 | 45,8 | 36,0 | 24,5 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 2 | 1,5 | – | 74,0 | 72,0 | 69,0 | 65,5 | 56,0 | 44,5 | 30,6 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 2,3 | 1,7 | – | 86,0 | 84,0 | 80,5 | 76,5 | 65,5 | 51,5 | 35,7 |
– | CVM B/25 | 2,5 | 1,85 | – | 98,5 | 96,0 | 92,0 | 87,0 | 74,5 | 59,0 | 41,0 |
Bảng thông số chi tiết kích thước máy bơm trục đứng Ebara CVM
Model | Dimensions [mm] | Khối lượng[kg] | ||||||||||
Single phase230V | Three phase230/400V | MotorMec | B | H | ØI | MW | PG | |||||
[2] | [1] | [2] | [1] | [2] | [1] | [2] | [1] | |||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 63 | 336 | 336 | 112 | 124 | 101 | 91,5 | 11 | 11 | 11,0 | 11,0 |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 63 | 362 | 362 | 138 | 124 | 101 | 91,5 | 11 | 11 | 11,7 | 11,6 |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 63 | 388 | 388 | 164 | 124 | 101 | 91,5 | 11 | 11 | 12,7 | 12,6 |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 71 | 452 | 452 | 190 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 16,5 | 16,6 |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 71 | 478 | 490 | 216 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 17,5 | 18,4 |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 71 | 516 | 516 | 242 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 18,5 | 18,6 |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 80 | 565 | 565 | 268 | 159 | 136 | 120,5 | 13,5 | 11 | 21,2 | 21,8 |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 71 | 400 | 400 | 138 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 15,9 | 15,9 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 71 | 426 | 438 | 164 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 16,8 | 17,5 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 71 | 464 | 464 | 190 | 141 | 110,5 | 101 | 11 | 11 | 18,0 | 17,9 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 80 | 513 | 526 | 216 | 159 | 134,5 | 120,5 | 13,5 | 11 | 21,3 | 22,8 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 80 | 552 | 552 | 242 | 159 | 134,5 | 120,5 | 13,5 | 11 | 22,6 | 23,4 |
– | CVM B/25 | 80 | – | 578 | 268 | 159 | – | 120,5 | – | 11 | – | 23,7 |
Cấu tạo chi tiết của máy bơm trục đứng Ebara CVM
STT | Tên chi tiết | Chất liệu | STT | Tên chi tiết | Chất liệu |
1 | Thân máy bơm | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 | 33 | Seeger ring | EN 1.4021 (AISI 420) (Dim. 12) |
2 | Pump body support | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 | EN 1.4301 (AISI 304) (Dim. 14) | ||
6 | Trục bơm | EN 1.4005 (AISI 416) | 34 | Impeller nut | EN 1.4301 (AISI 304) |
7 | Cánh quạt | PPE+PS reinforced with fibreglass | 37 | Casing | EN 1.4301 (AISI 304) |
9 | Vòi phun | PPE+PS reinforced with fibreglass | 38 | Counter-flange | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 |
11 | Con dấu cơ khí | Carbon/Ceramic/NBR | 39 | Counter-flange | Gang đúc EN-GJL-200-EN 1561 |
12 | Motor case | – | 40 | Counter-flange gasket | NBR |
13 | Motor cover | Aluminium | 41 | Counter-flange gasket | NBR |
14 | Fan | PA | 51 | Pump tie-rod | Galvanised Fe P04 |
15 | Fan cover | Galvanised Fe P04 | 52 | Capacitor-holder box [2] | ABS |
16 | Terminal box | – | 53 | Capacitor-holder box cover [2] | ABS |
17 | Terminal box cover [1] | Aluminium | 57 | Spacer [3] | Stainless steel C40 |
19 | Bearing (pump side) | – | 62 | Stage box | PPE+PS reinforced with fibreglass/PTFE |
20 | Bearing (motor side) | – | 68 | Stage | PPE+PS reinforced with fibreglass/PTFE |
21 | Adjusting ring | Steel C70 | 75 | Washer | Aluminium |
22 | Motor tie-rod | Galvanised Fe 42 | 76 | Washer | Aluminium |
23 | Capacitor [2] | – | 89 | Washer | EN 1.4301 (AISI 304) |
24 | Filler cap | OT 58 UNI 5705 | 91 | Washer | EN 1.4301 (AISI 304) |
25 | Drain plug | OT 58 UNI 5705 | 92 | Sealing ring | NBR |
26 | O-Ring | NBR | 101 | Seeger ring [3] | EN 1.4301 (AISI 304) |
30 | Washer | EN 1.4301 (AISI 304) | 110 | Motorprotector [4] | – |
234 | Washer | Galvanised steel |
Chú thích:
[1] = Chỉ dành cho ba pha
[2] = Chỉ cho một pha
[3] = Chỉ dành cho kích thước động cơ 80
[4] = Chỉ dành cho động cơ 71 và 80 pha đơn
Bảng dữ liệu điện máy bơm trục đứng Ebara CVM
Model | Công suất | Efficiency | Capacitor | Efficiency (%) Three phase | P1 | Absorbed Current | |||||||||
Single phase | Three phase 230/400V | Single phase | η % | [A] | |||||||||||
[HP] | [kW] | Single phase | Three phase | µF | Vc | Single phase | Three phase | Single phase | Three phase | ||||||
50% | 75% | 100% | [kW] | [kW] | 230V | 230V | 400V | ||||||||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0,4 | 0,3 | – | – | 10 | 450 | – | – | – | 0,54 | 0,49 | 2,6 | 1,9 | 1,1 |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0,6 | 0,44 | – | – | 12,5 | 450 | – | – | – | 0,69 | 0,69 | 3,2 | 2,3 | 1,3 |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0,8 | 0,6 | – | – | 14 | 450 | – | – | – | 0,89 | 0,83 | 4,0 | 2,8 | 1,6 |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 1 | 0,75 | – | IE2 | 20 | 450 | 77,2 | 80,9 | 81,3 | 1,27 | 0,92 | 6,0 | 2,9 | 1,7 |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 1,2 | 0,9 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,45 | 1,35 | 6,5 | 4,3 | 2,5 |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1,5 | 1,1 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,60 | 1,35 | 7,2 | 4,3 | 2,5 |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1,8 | 1,3 | – | IE2 | 35 | 450 | 79,7 | 82,5 | 83,0 | 1,76 | 1,80 | 7,8 | 5,6 | 3,2 |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 1 | 0,75 | – | IE2 | 20 | 450 | 77,2 | 80,9 | 81,3 | 1,14 | 0,92 | 5,6 | 2,9 | 1,7 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 1,2 | 0,9 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,38 | 1,35 | 6,2 | 4,3 | 2,5 |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1,5 | 1,1 | – | IE2 | 31,5 | 450 | 79,0 | 81,7 | 81,6 | 1,63 | 1,35 | 7,4 | 4,3 | 2,5 |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 2 | 1,5 | – | IE2 | 40 | 450 | 78,6 | 83,0 | 84,2 | 1,91 | 1,78 | 8,3 | 6,3 | 3,7 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 2,3 | 1,7 | – | IE2 | 40 | 450 | 80,3 | 83,4 | 83,8 | 2,14 | 2,09 | 9,6 | 6,9 | 4,0 |
– | CVM B/25 | 2,5 | 1,85 | – | IE2 | – | – | 83,0 | 84,4 | 83,8 | – | 2,63 | – | 8,1 | 4,7 |
Bảng thông số tiếng ồn của máy bơm trục đứng Ebara CVM
Model | P2 | LpA – dB(A)* | ||
Single phase | Three phase | |||
[HP] | [kW] | |||
CVM AM/4 | CVM A/4 | 0,4 | 0,3 | 53 |
CVM AM/6 | CVM A/6 | 0,6 | 0,44 | |
CVM AM/8 | CVM A/8 | 0,8 | 0,6 | |
CVM AM/10 | CVM A/10 | 1 | 0,75 | 62 |
CVM AM/12 | CVM A/12 | 1,2 | 0,9 | |
CVM AM/15 | CVM A/15 | 1,5 | 1,1 | |
CVM AM/18 | CVM A/18 | 1,8 | 1,3 | 67 |
CVM BM/10 | CVM B/10 | 1 | 0,75 | 62 |
CVM BM/12 | CVM B/12 | 1,2 | 0,9 | |
CVM BM/15 | CVM B/15 | 1,5 | 1,1 | |
CVM BM/20 | CVM B/20 | 2 | 1,5 | 67 |
CVM BM/23 | CVM B/23 | 2,3 | 1,7 | |
– | CVM B/25 | 2,5 | 1,85 |
Mô tả chi tiết sản phẩm máy bơm trục đứng Ebara CVM
Thông qua catalogue trên ta có thể thấy máy bơm trục đứng Ebara CVM có:
Phạm vi giới hạn hoạt động:
– Áp suất làm việc tối đa: 11 bar
– Nhiệt độ tối đa của chất lỏng: 40 ° C
– Công suất: từ 0,3-1,85 Kw
– Lưu lượng Max: 7.2 m3/h
– Cột áp Max: 98.5 m
Động cơ:
Động cơ hiệu suất cao IE2 bắt đầu từ 0,75 kW
• Động cơ không đồng bộ 2 cực tự thông gió
• Lớp cách nhiệt F
• Mức độ bảo vệ IP44
Máy sử dụng 2 loại điện áp: điện áp 1 pha: 230V ± 10%, 50Hz và điện áp 3 pha: 230/400V ± 10%, 50Hz
Ứng dụng của máy bơm trục đứng Ebara CVM
Máy bơm nước trục đứng Ebara CVM thường được sử dụng trong các lĩnh vực như:
– Sử dụng trong các hệ thống bơm cấp nước sạch, tăng áp cho các thiết bị nước trong gia đình chả hạn như máy giặt
– Sử dụng để bơm nước sạch trong các nhà máy tăng áp
– Hệ thống bơm lọc nước RO
– Bù áp cho hệ thống cứu hỏa, PCCC, hệ thống nồi hơi
– Ứng dụng rộng rãi trong công nghiệp tẩy rửa
– Ứng dụng trong công nghiệp và gia dụng
Trên đây, maybomtrucdung.vn đã giới thiệu đến các bạn “Catalogue máy bơm trục đứng Ebara CVM”. Để xem thêm catalogue cũng như tìm hiểu thêm thông số chi tiết của các dòng máy bơm trục đứng khác, Quý khách hàng có thể truy cập trực tiếp vào link: http://maybomtrucdung.vn/catalogue-may-bom-truc-dung
Ngoài ra, Quý khách cũng có thể liên hệ trực tiếp với máy bơm nước Thành Đạt để để được tư vấn, báo giá sản phẩm đúng yêu cầu sử dụng của mình. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH Sản Xuất Thương Mại Công Nghiệp THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: 34 ĐƯỜNG LÁNG, NGÃ TƯ SỞ, ĐỐNG ĐA, HÀ NỘI.
Hotine:0913 98 58 68 – 0906 222 114
Email: thanhdat@maycongnghiep.vn
Xem thêm: Catalogue Máy Bơm Trục Đứng Ebara EVM